Toán tử khi tạo điều kiện rẽ nhánh/song song
Các ký hiệu sử dụng khi tạo điều kiện
Ký hiệu | Ý nghĩa |
---|---|
== | Bằng |
!= | Khác |
> | Lớn hơn |
< | Nhỏ hơn |
>= | Lớn hơn hoặc bằng |
<= | Nhỏ hơn hoặc bằng |
( ) | Gộp các điều kiện đi kèm nhau |
&& | “Và” – các điều kiện đi kèm nhau |
|| | “Hoặc” – các điều kiện loại trừ nhau |
"abc " | Điều kiện dạng text |
1 | Điều kiện "Có" (trường Có/Không) |
0 | Điều kiện "Không" (trường Có/Không) |
Minh họa điều kiện rẽ nhánh kết hợp:
3 trường thông tin có sẵn:
Tên trường | Loại dữ liệu |
---|---|
Phiếu chi | Có/Không |
Số tiền | Số |
Người đề xuất | Look up từ 1 list có 4 giá trị code: - Nhân viên văn phòng - Nhân viên Kho - Trưởng bộ phận - Giám sát |
Một số điều kiện rẽ nhánh kết hợp 3 trường thông tin trên:
Điều kiện yêu cầu | Điều kiện trong phần mềm |
---|---|
Có phiếu chi, số tiền nhỏ hơn hoặc bằng 1 triệu và người đề xuất là nhân viên văn phòng hoặc nhân viên kho | @Phiếu chi==1 &&@Số tiền<=1000000 &&(@Người đề xuất =="Nhân viên văn phòng" || @Người đề xuất =="Nhân viên Kho") |
Có phiếu chi, số tiền lớn hơn 1 triệu và người đề xuất là trưởng bộ phận hoặc giám sát | @Phiếu chi==1 &&@Số tiền>=1000000 &&(@Người đề xuất =="Trưởng bộ phận" || @Người đề xuất =="Giám sát") |
Không có phiếu chi, số tiền đề xuất nhỏ hơn 1 triệu, người đề xuất không phải trưởng bộ phận | @Phiếu chi==0 &&@Số tiền<1000000 &&@Người đề xuất !="Trưởng bộ phận" |
Minh họa điều kiện song song
3 trường thông tin:
Tên trường | Loại dữ liệu |
---|---|
Phòng hành chính xử lý | Có/Không |
Phòng nhân sự xử lý | Có/Không |
Phòng kế toán xử lý | Có/Không |
Điều kiện cho các nhánh song song
Luồng quy trình | Điều kiện trong phần mềm |
---|---|
Đi qua user phòng Hành chính | @Phòng hành chính xử lý ==1 |
Đi qua user phòng Nhân sự | @Phòng nhân sự xử lý ==1 |
Đi qua user phòng Kế toán | @Phòng kế toán xử lý ==1 |
Với một yêu cầu cần phòng hành chính và kế toán cùng xử lý, luồng sẽ đồng thời qua nhánh 1 và nhánh 3
Last updated